Những người sinh năm 1993 là tuổi Quý Dậu thông minh, sáng suốt hơn người, người trung hậu đảm đang, tháo vát nghề nghiệp. Tính cách vui vẻ, thẳng thắn vì vậy đôi khi sẽ làm mất lòng người khác nhưng luôn được yêu quý và trân trọng.
Quý Dậu mệnh gì?
Quý Dậu là mệnh ngũ hành là Kim – Kiếm phong Kim hay Vàng Mũi Kiếm nghĩa là vàng trong kiếm.
Người sinh năm 1993 – Bản tính quyết đoán và cần thận trọng trong tài chính
Người sinh năm 1993 có bản tính quyết đoán và cái tôi khá cao. Tuy nhiên, lúc trẻ sẽ gặp nhiều khó khăn, bấp bênh, khi về già thì mới ấm no, hạnh phúc. Vì vậy, bạn nên làm việc nào cũng cần thận trọng và dùng tiền hợp lý để tránh hao mòn tài sản vào chuyện không đáng.
Màu sắc phù hợp cho người sinh năm 1993
Màu hợp: Hãy chọn cho mình những màu vàng rực rỡ hoặc màu trắng tinh khôi. Vì Thổ (màu vàng) sinh Kim nên những người mệnh Kim nên chọn màu trắng là màu sở hữu của bản mệnh.
Màu tương khắc: Vì Hoả khắc Kim nên những người này nên tránh những màu thuộc Hoả như màu hồng, màu đỏ, màu tím.
Màu hợp với người sinh năm 1993:
- Với nữ thuộc cung Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh sẽ phù hợp với các màu: vàng, trắng, đen, xanh lục
- Nam sinh năm 1993 thuộc cung Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh hợp với các màu: xanh lục, vàng, tím, đen

Số may mắn cho người sinh năm 1993
Số phù hợp: Những người sinh năm 1993 còn dựa vào số tuổi để chọn những con số phù hợp mang tới những điều lành, may mắn. Tùy theo giới tính sẽ có những con số phù hợp khác nhau:
- Với nữ thuộc cung Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh: 2, 5, 8
- Nam sinh năm 1993 thuộc cung Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh: 6, 7, 8
Con số khắc với năm Quý Dậu
Con số khắc với năm Quý Dậu gồm:
- Với nữ khác với số: 3, 4, 9
- Với nam khắc với số: 9
Tuổi hợp và kỵ của năm Quý Dậu
Những người sinh năm 1993 được gọi là năm Quý Dậu. Năm Quý Dậu tuổi con gà – Lâu Túc Kê – Gà nhà gác. Hợp với các tuổi:
- Trong sự nghiệp: Quý Dậu đồng tuổi, Ất Hợi, Đinh Sửu
- Trong tình duyên: Quý Dậu đồng tuổi, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Tân Mùi
- Tuổi kỵ: Nhâm Ngọ và Canh Ngọ
- Thuộc mệnh Thổ: Canh Tý, Tân Sửu, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Bính Thìn, Đinh Tỵ, Canh Ngọ, Tân Mùi
- Thuộc mệnh Thủy: Bính Ngọ, Đinh Mùi, Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Tý
- Thuộc mệnh Kim: Canh Tuất, Tân Hợi, Giáp Tý, Ất Sửu, Quý Dậu, Canh Thìn
- Tuổi kỵ: Nhâm Ngọ và Canh Ngọ
Phong thuỷ cho người sinh năm 1993
Việc chọn phong thuỷ là rất quan trọng vì mỗi hướng sẽ mang đến những điều tốt đẹp, may mắn về sức khỏe, sự nghiệp khác nhau. Về hướng xây nhà, năm Quý Dậu hợp với hướng Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Nam.
Đối với nam giới:
- Hướng hợp: Hướng Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam và Tây
- Hướng khắc: Hướng Đông, Nam, Bắc và Đông Nam
Đối với nữ giới:
- Hướng hợp: Hướng Tây Nam, Tây, Tây Bắc và Đông Bắc
- Hướng khắc: Đông Nam, Bắc, Nam và hướng Đông
Vật phẩm phong thuỷ hợp với tuổi Quý Dậu
Những vật phẩm phong thủy hợp với Quý Dậu không thể không kể đến những loại cây cảnh có thân, hoa lá màu nâu, vàng, trắng. Một số gợi ý như cây bạch mã hoàng tử, cây ngọc ngân, cây lan ý, cây dây nhện, cây sen đá, cây kim tiền, cây cau Nhật…
Ngoài ra những linh vật hợp phong thủy với tuổi Quý Dậu như Rắn, Trâu, Rồng, Tỳ Hưu, Voi, Rùa, Cá Chép tượng Hổ bằng đồng…Đặc biệt Gà vàng. Ngoài ra cần tránh xa linh vật Chuột vì không hợp mệnh.
Cách tính tam tai tuổi Quý Dậu
Tam tại là vận hạn 3 năm liên tục, 12 năm sẽ lặp lại 1 lần. Trong 12 con giáp sẽ có 4 nhóm tuổi Tam Hợp, những con giáp cùng nhóm sẽ trong những năm Tam Tai giống nhau.
Từ trước tới nay, cách tính hạn Tam Tai đều dựa quy luật như sau:
- Nhóm Tam Hợp Thân – Tí – Thìn sẽ bị hạn Tam Tai liên tiếp năm Dần – Mão – Thìn
- Nhóm Tam Hợp Dần – Ngọ – Tuất sẽ bị hạn Tam Tai liên tiếp năm Thân – Dậu – Tuất
- Nhóm Tam Hợp Tỵ – Dậu – Sửu sẽ bị hạn Tam Tai liên tiếp năm Hợi – Tí – Sửu
- Nhóm Tam Hợp Hợi – Mão – Mùi sẽ bị hạn Tam Tai liên tiếp năm Tỵ – Ngọ – Mùi
Cách tính tam tai tuổi Quý Dậu
Theo đó, tuổi Quý Dậu sinh năm 1993 sẽ gặp hạn Tam Tai ở các năm như sau:
- Năm 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu)
- Năm 2007 (Đinh Hợi), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu)
- Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)
- Năm 2031 (Tân Hợi), 2032 (Nhâm Tý), 2033 (Quý Sửu)
- Năm 2043 (Quý Hợi), 2044 (Giáp Tý), 2045 (Ất Sửu)
- Năm 2055 (Ất Hợi), 2056 (Bính Tý), 2057 (Đinh Sửu)
- Năm 2067 (Đinh Hợi), 2068 (Mậu Tý), 2069 (Kỷ Sửu)
- Năm 2079 (Kỷ Hợi), 2080 (Canh Tý), 2081 (Tân Sửu)
- Năm 2091 (Tân Hợi), 2092 (Nhâm Tý), 2093 (Quý Sửu)